Những công trình nhà xưởng, nhà kho, hay các công trình công nghiệp đòi hỏi sự chăm sóc đặc biệt, đặc biệt là đối với tôn lợp mái. Để đáp ứng nhu cầu thay thế, cải tiến, và nâng cấp ⭐⭐⭐ dịch vụ sửa chữa cải tạo kho xưởng tại Bến Lức đã và đang trở thành điểm đến lựa chọn hàng đầu của doanh nghiệp và cá nhân trong khu vực.
Sửa chữa cải tạo nhà xưởng, nhà kho uy tín tại Bến Lức, Long An
Bảo Khang Corp sở hữu đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư, nhân viên lành nghề trong lĩnh vực thi công kết cấu nhà xưởng nhà kho. Sự chuyên nghiệp và tay nghề cao đảm bảo mọi dự án được thực hiện với chất lượng hàng đầu. Chúng tôi cam kết sử dụng vật tư chất lượng cao, chịu được thời tiết khắc nghiệt giúp bảo vệ công trình khỏi mưa, gió, và ánh nắng mặt trời.
Với quy trình làm việc chặt chẽ và hiệu quả, dịch vụ sửa chữa cải tạo kho xưởng tại Bến Lức, Long An ở đơn vị chúng tôi cam kết hoàn thành dự án đúng hẹn, giúp doanh nghiệp không bị gián đoạn sản xuất. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp sẽ hỗ trợ bạn từ giai đoạn lên ý tưởng cho đến khi chọn lựa vật liệu, đảm bảo mọi quyết định đều đáp ứng nhu cầu và ngân sách của bạn.
➟ Xem thêm: Danh mục Cơ Khí
➟ Xem thêm: Danh mục Xây Dựng
➟ Xem thêm: Liên kết với Bảo Khang Corp
Liên hệ ngay với chúng tôi với mọi thắc mắc và yêu cầu nhà xưởng, nhà kho của bạn, chúng tôi hân hạnh được phục vụ mọi yêu cầu của bạn bất kể gần xa.
★★★★★
Địa chỉ: Số 405/10A Đường Rạch Tre, An Thạnh, Bến Lức, Long An, Việt Nam.
Website: www.baokhangcorp.com - Email: baokhangcorp3738@gmail.com
------------------------
----------------
Khách hàng gọi điện cho chúng tôi qua số điện thoại hoặc email yêu cầu thay tôn lợp mái tôn kho xưởng - công trình.
Đội ngũ kỹ thuật viên sẽ đến công trình để tiến hành khảo sát hiện trạng và tư vấn về các phương pháp thay thế tôn lợp mái phù hợp nhất.
Chúng tôi cung cấp báo giá chi tiết với mức chi phí cạnh tranh, bao gồm cả vật liệu và lao động. Ký kết hợp đồng thay tôn lợp mái.
Sau khi hòa thuận về dự án, đội ngũ công nhân sẽ tiến hành thay thế tôn lợp mái với tốc độ nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng.
Sau khi hoàn thành, công trình sẽ được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo không gian làm việc an toàn và hiệu suất cao. Nghiệm thu và bàn giao công trình cho khách hàng sau khi đã nghiệm thu.
----------------
* Lưu ý: Khi khảo sát chúng tôi sẽ tùy yêu cầu về mẫu mã, diện tích công trình, vị trí thi công, độ khó của công trình mà sẽ báo giá chính xác cho công trình của bạn.
STT | Loại kho xưởng | Đơn giá |
1 |
Nhà xưởng thép tiền chế hệ vượt nhịp từ 20m đến 30m
|
Từ 1,600,000 - 2,500,000 đ/m2 |
2 |
Nhà xưởng cao cấp đặt tiêu chuẩn về thẩm mỹ
|
Từ 2,000,000 - 2,500,000 đ/m2 |
3 |
Nhà xưởng sử dụng cột bê tông cốt thép, khung vì kèo thép tiền chế, mái tôn
|
Từ 2,000,000 - 2,200,000 đ/m2 |
4 |
Nhà xưởng, nhà kho đơn giản dưới 1500 m2
|
Từ 1,300,000 - 1,500,000 đ/m2 |
5 |
Nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà kho ( Không đổ bê tông)
|
Từ 450,000 - 1,200,000 đ/m2
|
Xây dựng, cải tạo, sửa chữa kho xưởng tại Bến Lức chuyên nghiệp giá rẽ
STT | Loại tôn | Đơn giá |
Tôn Việt Nhật | ||
1 | Dày 4 zem | Từ 290,000 đ/m2 |
2 | Dày 4.5 zem | Từ 300,000 đ/m2 |
3 | Dày 5 zem | Từ 310,000 đ/m2 |
Tôn Hoa Sen | ||
1 | Dày 2.3 zem | Từ 180,000 đ/m2 |
2 | Dày 3.2 zem | Từ 190,000 đ/m2 |
3 | Dày 3.6 zem | Từ 200,000 đ/m2 |
4 | Dày 4 zem | Từ 310,000 đ/m2 |
5 | Dày 4.5 zem | Từ 340,000 đ/m2 |
6 | Dày 5 zem | Từ 350,000 đ/m2 |
7 | Màu đỏ đậm 4.5 zem | Từ 370,000 đ/m2 |
8 | Màu đỏ đậm 4.9 zem | Từ 420,000 đ/m2 |
Tôn Đông Á | ||
1 | Dày 4 zem | Từ 320,000 đ/m2 |
2 | Dày 4.5 zem | Từ 340,000 đ/m2 |
3 | Dày 5 zem | Từ 360,000 đ/m2 |
Tôn màu (5 sóng, 9 sóng, 13 sóng, sóng tròn) | ||
1 | Dày 2.5 zem | Từ 170,000 đ/m2 |
2 | Dày 3 zem | Từ 180,000 đ/m2 |
3 | Dày 3.5 zem | Từ 190,000 đ/m2 |
4 | Dày 4 zem | Từ 200,000 đ/m2 |
5 | Dày 4.5 zem | Từ 250,000 đ/m2 |
6 | Dày 5 zem | Từ 310,000 đ/m2 |
STT | Danh mục trần - vách thạch cao | Đơn giá |
1 | Trần thạch cao chìm – tấm thạch cao 9mm – hệ khung xương dày và cứng cáp | Từ 125,000 đ/m2 |
2 | Trần thạch cao hệ trần chìm – tấm thạch cao Vĩnh Tường Gyproc kích thước 9mm – hệ khung xương xanh dày cứng cáp | Từ 135,000 đ/m2 |
3 | Trần thạch cao Vĩnh Tường hệ trần chìm – tấm thạch cao Gyproc 9mm – hệ khung xương U29 Vĩnh Tường | Từ 145,000 đ/m2 |
4 | Trần thạch cao chìm đóng phẳng – tấm thạch cao Vĩnh Tường Gyproc / Boral 9mm – hệ khung xương 400×800 Vĩnh Tường | Từ 145,000 đ/m2 |
5 | Trần thạch cao chìm đóng phẳng– tấm thạch cao Vĩnh Tường Gyproc 9mm – hệ khung xương giật cấp | Từ 145,000 đ/m2 |
6 | Trần thạch cao chìm đóng phẳng– tấm thạch cao Vĩnh Tường chức năng chịu ẩm – hệ khung xương M29 | Từ 165,000 đ/m2 |
7 | Trần thạch cao chìm đóng phẳng – tấm thạch cao Vĩnh Tường – hệ khung xương Alipha | Từ 175,000 đ/m2 |
8 | Tấm Gyproc Vĩnh Tường sơn trắng, khung xương Vĩnh Tường | Từ 140,000 đ/m2 |
9 | Tấm Gyproc Vĩnh Tường in hoa văn, khung xương Vĩnh Tường | Từ 145,000 đ/m2 |
10 | Tấm thạch cao Gyproc Vĩnh Tường phủ nhựa PVC, Khung xương Vĩnh Tường | Từ 150,000 đ/m2 |
11 | Tấm thạch cao Gyproc chống ẩm sơn trắng, Khung xương Vĩnh Tường | Từ 165,000 đ/m2 |
12 | Tấm thạch cao Gyproc chống ẩm in hoa văn, Khung xương Vĩnh Tường | Từ 170,000 đ/m2 |
13 | Tấm thạch cao Gyproc chống ẩm phủ nhựa PVC, Khung xương Vĩnh Tường | Từ 175,000 đ/m2 |
14 | Tấm thạch cao chịu nước sơn trắng, Khung xương Vĩnh Tường | Từ 160,000 đ/m2 |
15 | Tấm thạch cao chịu nước in hoa văn, Khung xương Vĩnh Tường | Từ 165,000 đ/m2 |
16 | Tấm thạch cao chịu nước phủ nhựa PVC, Khung xương Vĩnh Tường | Từ 170,000 đ/m2 |
17 | Tấm trần thạch cao tiêu âm sợi khoáng , Khung xương Vĩnh Tường | Từ 220,000 đ/m2 |
18 | La phông Vĩnh Tường Ánh Kim, Khung Xương Fineline, Topline Plus Vĩnh Tường | Từ 195,000 đ/m2 |
19 | La phông Vĩnh Tường Nền Tấm Duraflex, Khung Xương Topline, Fineline Plus | Từ 175,000 đ/m2 |
20 | Tấm La Phông Vĩnh Tường Decor, Khung Xương Rảnh Đen Smartline | Từ 185,000 đ/m2 |
21 | Trần thạch cao phẳng, giật cấp: Tấm thạch cao Gyproc (Thái) hoặc Boral (Pháp) | Từ 160,000 đ/m2 |
22 | Trần thạch cao Vĩnh Tường tấm thả: Tấm thả Thái phủ nhựa màu trắng, tấm 600×600 cm | Từ 140,000 đ/m2 |
23 | Trần thạch cao chịu nước: Tấm thả thạch cao UCO dày 3mm, tấm 600X600 cm | Từ 155,000 đ/m2 |
24 | Giá trần thạch cao khung xương nổi 600X600, tấm thạch cao 9mm sơn trắng | Từ 135,000 đ/m2 |
25 | Giá trần thạch cao Vĩnh Tường khung xương nổi 600X600, tấm thạch cao 9mm in hoa văn | Từ 135,000 đ/m2 |
26 | Trần thạch cao trần thả (600x600) khung xương Hà Nội thường | Từ 135,000 đ/m2 |
27 | Trần thạch cao trần thả (600x600) khung xương Hà Nội Simili | Từ 140,000 đ/m2 |
28 | Trần thạch cao trần thả (600x600) khung xương Đệ Nhất thường | Từ 130,000 đ/m2 |
29 | Trần thạch cao trần thả (600x600) khung xương Đệ Nhất Simili | Từ 140,000 đ/m2 |
30 | Thi công trần thạch cao theo yêu cầu khách hàng | Khảo sát báo giá trực tiếp |
Thầu xây dựng, sửa chữa nhà xưởng, nhà kho trọn gói tại Bến Lức - Long An
STT | Loại sơn sử dụng | Đơn Giá |
Hãng Dulux | ||
1 | Sơn Dulux Inspire mịn cao cấp | Từ 40,000 đ/m2 |
2 | Sơn Dulux lau chùi hiệu quả | Từ 45,000 đ/m2 |
3 | Sơn Dulux weathershield chống thấm | Từ 55,000 đ/m2 |
4 | Sơn Dulux weathershield | Từ 60,000 đ/m2 |
5 | Sơn Dulux weathershield bóng | Từ 65,000 đ/m2 |
Hãng Jotun | ||
6 | Sơn Jotun plats | Từ 35,000 đ/m2 |
7 | Sơn Jotun strax matt lau chùi | Từ 40,000 đ/m2 |
8 | Sơn Jotun ngoại thất | Từ 55,000 đ/m2 |
9 | Sơn Jotun Majestic | Từ 55,000 đ/m2 |
10 | Sơn Jotun Jotashield cao cấp | Từ 65,000 đ/m2 |
Hãng Nippon Paint | ||
11 | Sơn Nippon Vatex trong nhà | Từ 35,000 đ/m2 |
12 | Sơn Nippon Matex trong nhà | Từ 40,000 đ/m2 |
13 | Sơn Nippon Odourless bóng không mùi trong nhà | Từ 45,000 đ/m2 |
14 | Sơn Nippon Super Matex ngoài trời | Từ 50,000 đ/m2 |
15 | Sơn Nippon SuperGard bóng mờ ngoài trời | Từ 55,000 đ/m2 |
16 | Sơn Nippon WeatherGard bóng ngoài trời | Từ 60,000 đ/m2 |
Hãng Mykolor | ||
17 | Sơn Mykolor opal feel láng mịn (trong nhà) | Từ 45,000 đ/m2 |
18 | Sơn Mykolor bóng cao cấp | Từ 55,000 đ/m2 |
19 | Sơn Mykolor siêu bóng cao cấp | Từ 60,000 đ/m2 |
Hãng Kova | ||
20 | Sơn Kova chống thấm | Từ 35,000 đ/m2 |
21 | Sơn Kova cao cấp | Từ 40,000 đ/m2 |
22 | Sơn Kova bóng cao cấp K871 | Từ 50,000 đ/m2 |
23 | Sơn Kova bóng cao cấp K360 ngoài trời | Từ 55,000 đ/m2 |
Hãng Maxilite | ||
24 | Sơn Maxilite ICI | Từ 35,000 đ/m2 |
25 | Sơn Maxilite mịn trong nhà | Từ 40,000 đ/m2 |
26 | Sơn Maxilite mịn ngoài trời | Từ 45,000 đ/m2 |
Sơn khoán công không bao vật tư (chủ nhà mua sơn, rulo, cọ, nhám, bột trét) | ||
27 | Sơn dầu khoán công (trét bột 1 nước, xả nhám, sơn 2 nước) | Từ 20,000 đ/m2 |
28 | Sơn dầu mới (trét bột 2 nước, xả nhám, sơn 2 nước) | Từ 25,000 đ/m2 |
29 | Sơn trong nhà 1 lớp lót + 2 lớp màu | Từ 30,000 đ/m2 |
30 | Sơn trong nhà 2 lớp lót + 2 lớp phủ | Từ 35,000 đ/m2 |
31 | Sơn trong nhà 2 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp phủ | Từ 40,000 đ/m2 |
32 | Sơn tường cũ (sơn lại nhà) | Từ 45,000 đ/m2 |
33 | Sơn bả trần thạch cao | Từ 35,000 đ/m2 |
34 | Quét vôi ve (cà tiền vôi ve, chổi chít) | Từ 20,000 đ/m2 |
Đội ngũ nhân viên lành nghề được huấn luyện bài bản sẵn sàng phục vụ cho mọi yêu cầu về kho xưởng của khách hàng ở Bến Lức, chúng tôi nhận kho xưởng ở tất cả các phường xã trên địa bàn, bao gồm:
✅ Nhận sửa chữa cải tạo nâng cấp kho xưởng tại Mỹ Yên.
✅ Nhận sửa chữa cải tạo nâng cấp kho xưởng tại Thạnh Hòa.
✅ Nhận sửa chữa cải tạo nâng cấp kho xưởng tại Lương Hòa.
✅ Nhận sửa chữa cải tạo nâng cấp kho xưởng tại Thạnh Đức.
✅ Nhận sửa chữa cải tạo nâng cấp kho xưởng tại Lương Bình.
✅ Nhận sửa chữa cải tạo nâng cấp kho xưởng tại Phước Lợi.
✅ Nhận sửa chữa cải tạo nâng cấp kho xưởng tại Thị Trấn Bến Lức.
✅ Nhận sửa chữa cải tạo nâng cấp kho xưởng tại Thanh Phú.
✅ Nhận sửa chữa cải tạo nâng cấp kho xưởng tại Thạnh Lợi.
✅ Nhận sửa chữa cải tạo nâng cấp kho xưởng tại Tân Hòa.
✅ Nhận sửa chữa cải tạo nâng cấp kho xưởng tại Long Hiệp.
✅ Nhận sửa chữa cải tạo nâng cấp kho xưởng tại An Thạnh.
✅ Nhận sửa chữa cải tạo nâng cấp kho xưởng tại Tân Bửu.
✅ Nhận sửa chữa cải tạo nâng cấp kho xưởng tại Bình Đức.
✅ Nhận sửa chữa cải tạo nâng cấp kho xưởng tại Nhựt Chánh.
Chúng tôi là đơn vị uy tín chuyên nghiệp, mọi dự án sửa chữa cải tạo kho xưởng tại Bến Lức đều được bảo hành dài hạn, giúp khách hàng yên tâm về sự ổn định và bền vững của công trình. Sau đây là ưu điểm khi chọn đơn vị chúng tôi gồm:
•••••••••••••••••
Có, các nhà thầu uy tín thường cung cấp dịch vụ bảo hành sau khi hoàn thành dự án sửa chữa và cải tạo kho xưởng. Thời gian bảo hành thường từ 6 tháng đến 2 năm, tùy thuộc vào từng loại công việc và thỏa thuận cụ thể trong hợp đồng. Dịch vụ bảo hành bao gồm kiểm tra định kỳ và sửa chữa miễn phí các vấn đề phát sinh trong thời gian bảo hành để đảm bảo kho xưởng luôn trong tình trạng tốt nhất.
Chi phí sửa chữa và cải tạo kho xưởng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như diện tích, mức độ hư hỏng, loại vật liệu sử dụng và các yêu cầu đặc biệt của khách hàng. Để có báo giá cụ thể, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà thầu để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết dựa trên khảo sát thực tế và yêu cầu của bạn.
Thời gian sửa chữa và cải tạo kho xưởng phụ thuộc vào quy mô và độ phức tạp của công việc. Thông thường, các dự án nhỏ có thể hoàn thành trong vài tuần, trong khi các dự án lớn hơn có thể kéo dài vài tháng. Nhà thầu sẽ cung cấp lịch trình cụ thể sau khi khảo sát hiện trạng và thảo luận với bạn về các yêu cầu chi tiết.
• Keywords: #kho_xuong_ben_luc, #xay_dung_ben_luc, #sua_chua_kho_xuong_ben_luc, Sửa chữa kho xưởng tại Bến Lức, Dịch vụ nhà xưởng tại Bến Lức, Công ty xây dựng ở Bến Lức, Nâng cấp mái nhà kho Bến Lức, Đơn vị thay tôn mái công trình Bến Lức, Bảo dưỡng kho xưởng Bến Lức, Giá sửa chữa nhà xưởng ở Bến Lức, Dự án thay tôn lợp mái tại Bến Lức
Chào mọi người,
Mình là Bảo Khang, tác giả biên soạn bài viết. Mình là một chuyên gia marketing với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành Cơ Khí & Xây Dựng, đã từng làm việc cho nhiều doanh nghiệp uy tín trong nước. Với chuyên môn sâu rộng trong lĩnh vực truyền thông kỹ thuật số, quản lý thương hiệu, quản trị web, viết bài seo web. Bảo Khang đã giúp nhiều cá nhân, công ty, doanh nghiệp, shop bán hàng,... tăng trưởng doanh thu nhanh chóng và nâng cao tầm ảnh hưởng thương hiệu tại Việt Nam. Hân hạnh được phục vụ quý khách!